Ống inox 201 là sự kết hợp của sức mạnh, sự khéo léo và vẻ ngoài đẹp. Lớp ống 201 chuyên dùng cho các trường hợp hạng nặng, nhưng không lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu ngoài trời vì chúng dễ bị rỗ và ăn mòn đường nứt. Inox ống 201 cung cấp độ bền năng suất tốt hơn 35% so với các loại ống inox khác, khả năng chống va đập tuyệt vời và khả năng định hình vững chắc cho phép các thiết kế đường ống giảm bớt độ nặng. Điều này còn thể hiện trong điều kiện nhiệt độ lạnh. Ống inox 201 sự thay thế cho ống inox 304 với chi phí thấp hơn, chúng là bao gồm các loại ống hàn và ống đúc. Nếu doanh nghiệp của bạn đang có nhu cầu mua ống inox 201, hãy cùng inox Thịnh Phát tìm hiểu cơ bản về quy cách ống, trọng lượng ống, bề mặt ống để có một khởi đầu hoàn hảo.
Ống inox 201 là gì?
Ống inox 201 được sản xuất từ những phôi inox 201 trải qua quá trình gia công hàn hoặc đúc. Phôi được cán phẳng và kéo dài sau quá trình tạo hình cho đến khi hình thành ống tròn rỗng. Đặc tính nổi bật của ống inox 201 là cứng, hình dạng đồng nhất và khả năng chịu áp lực cao. Thành phần chính của inox 201 ống chứa khoảng 5% niken và 7% mangan, là một ống dẫn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp đường ống.
Phân loại ống inox 201
Hàm lượng crom thúc đẩy khả năng chống chịu đáng kể của inox 201 dạng ống đối với các tác động của ăn mòn và oxy hóa. Điều này dẫn đến cách sử dụng, cấu trúc của chúng có sự khác nhau. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn phân loại ống inox này.
Thành phần hóa học ống inox 201
Sự chênh lệch thành phần crom, mangan và bổ sung thay thế nitơ tạo nên tính chất đặc trưng của ống không gỉ 201. Cả ống inox 201 và 201LN đều đủ bền để duy trì độ bền ở nhiệt độ lạnh, chống ăn mòn và dễ bảo trì. Sự lựa chọn giữa vật liệu phụ thuộc nhiều vào cách bạn sẽ sử dụng đường ống và môi trường mà đường ống sẽ được lắp đặt.
- Ống inox 201 : Chứa hàm lượng Crom cao, có độ bền cứng và khả năng gia công tốt. Ống 201 giữ được độ dẻo khi gia công nguội nhưng phát triển độ bền năng suất cao hơn 304.
- Ống inox 201LN : Chất bổ sung mangan và nitơ các đặc tính cơ học tăng cường trong điều kiện ủ, khả năng chống ăn mòn giữa các hạt rất tốt, sức mạnh vượt trội và độ dẻo dai ở nhiệt độ lạnh.
Độ bóng bề mặt ống inox 201
Các lớp hoàn thiện bề mặt trên inox ống 201 thường được lựa chọn về hình thức và mức độ tạo hình. Bề mặt ống inox 201 không gỉ chống lại hầu hết các axit oxy hóa và sẽ chịu được rỉ sét thông thường mặc dù điều này không có nghĩa là độ bóng ống 201 sẽ không bị xỉn màu theo thời gian. Đối với các phần bề mặt ống hàn inox 201, quá trình ủ sau hàn có thể cần thiết để tăng khả năng chống ăn mòn tối đa.
- Ống inox 201 2B : Là loại ống có lớp hoàn thiện được cán nóng, sau đó ủ, khử cặn.
- Ống inox 201 2D : Ống được cán lạnh, ủ và tẩy gỉ, lớp hoàn thiện xỉn màu kém sáng hơn bề mặt No.2B.
- Ống inox 201 No.1 : Bề mặt ống 201 được ủ sau khi cán nóng và làm sạch bằng hóa chất dẫn đến bề mặt xỉn màu, hơi thô ráp. Ống 201 bề mặt No.1 thường được dùng trong ngành công nghiệp, chẳng hạn như hóa chất và làm ống chứa.
- Ống inox 201 No.3 : Được đánh bóng với vật liệu làm bóng theo tiêu chuẩn JIS, kết thúc lớp hoàn thiện ống 201 bề mặt No.3 có độ bóng sáng vô cùng nổi bật.
- Ống inox 201 BA : Ống có độ hoàn thiện hoàn mỹ, là cán nguội sử dụng các cuộn được đánh bóng cao tiếp xúc với bề mặt ống. Điều này làm ống 201 mịn và sáng.
- Ống inox 201 HL : Lớp hoàn thiện đánh bóng được sản xuất cơ học, bề mặt ống 201 có họa tiết đường vân kẻ sọc.
Cấu tạo ống inox 201
Ống inox 201 thường được sản xuất bằng quy trình hàn hoặc đùn. Quá trình hàn bao gồm việc định hình thép thành hình dạng ống và sau đó hàn các đường nối lại với nhau để giữ đường thẳng tròn. Đùn tạo ra một sản phẩm liền mạch và liên quan đến việc đốt nóng một phôi inox 201 và sau đó xuyên nó qua giữa để tạo ra một đường ống.
- Ống inox 201 đúc : Là loại ống thép không gỉ được đúc nguyên khối từ phôi inox 201. Trong đó, ống đúc inox 201 có độ bền cao, khả năng chịu đựng và chống ăn mòn tốt. Nên ống inox thường được dùng trong các ngành dầu khí, hóa chất, hóa dầu.
- Ống inox 201 hàn : Sản phẩm được làm từ những tấm inox hoặc cuộn inox 201 tạo thành đường ống tròn dựa trên công nghệ hàn điện đa kim. Ống có khả năng chống ăn mòn tốt, độ hóa bền rèn cao và độ cứng cao. Do đó, ống thường được dùng ống dẫn nước thải, cầu thang, lan can.
Kích thước ống inox 201
Quy cách ống inox 201 được hoàn thiện theo nhu cầu sử dụng về các thông số kỹ thuật, kích thước và độ dày thành ống cũng như xử lý nhiệt cho các ứng dụng khắt khe hơn. Nói chung, inox 201 dạng ống được sản xuất với kích thước từ phi 6 đến 200 mm theo tiêu chuẩn hiện hành ASTM, JIS, BS và DIN. Nếu được yêu cầu cho các dự án đặc biệt, chúng tôi cũng có thể cung cấp ống loại inox 201 tùy chọn chiều dài và bề mặt hoàn thiện.
Đường kính ống inox 201
- Ống inox 201 phi 10 mm
- Ống inox 201 phi 12 mm
- Ống inox 201 phi 16 mm
- Ống inox 201 phi 21 mm
- Ống inox 201 phi 25 mm
- Ống inox 201 phi 27 mm
- Ống inox 201 phi 32 mm
- Ống inox 201 phi 34 mm
Độ dày ống inox 201
- Ống inox 201 dày 1.65 mm
- Ống inox 201 dày 2.11 mm
- Ống inox 201 dày 2.77 mm
- Ống inox 201 dày 3.05 mm
- Ống inox 201 dày 3.40 mm
- Ống inox 201 dày 3.76 mm
Tiêu chuẩn chất lượng ống inox 201
Tiêu chuẩn của ống loại inox 201 cho phép bạn kiểm tra nhanh chất lượng bằng các thông tin được cung cấp. Nhờ đó, bạn có thể phân biệt các loại ống 201 cho nhu cầu sử dụng của mình. Tiêu chuẩn chất lượng ống inox 201 là trong tiêu chí quan trọng để xác định chất lượng và mục đích dùng trước khi quyết định đặt mua ống cho dự án của bạn.
- Ống inox 201 tiêu chuẩn JIS : Là bộ tiêu chuẩn được ứng dụng trong công nghiệp Nhật Bản.
- Ống inox 201 tiêu chuẩn ASTM : Là bộ tiêu chuẩn chất lượng của Hiệp hội thí nghiệm và vật liệu Hoa Kỳ.
- Ống inox 201 tiêu chuẩn BS : Đây là tiêu chuẩn đến từ Anh do tập đoàn BSI sản xuất.
- Ống inox 201 tiêu chuẩn ANSI : ANSI do Hiệp hội thí nghiệm và vật liệu Hoa Kỳ đề xuất.
- Ống inox 201 tiêu chuẩn DIN : Đây là bộ tiêu chuẩn do Đức đề xuất.
Ứng dụng của ống inox 201
Ống inox 201 được sử dụng trong hầu hết dự án đường ống, mang lại nhiều lợi ích về khả năng chịu lực và tải nặng. Hàm lượng mangan cao và niken thấp và một phần nhỏ crom nên ống inox này chỉ thích hợp cho ứng dụng trong môi trường ăn mòn vừa và nhẹ. Ngoài ra, inox ống 201 rất hữu ích khi sử dụng làm ống dẫn nước sinh hoạt hoặc ống dẫn khí trong hoạt động dân dụng, như tòa nhà. Dưới đây là một phần nhỏ ứng dụng của chúng.
- Đường sắt và giao thông vận tải
- Bể đông lạnh, bình chứa và đường ống
- Các cấu trúc hàn hiệu suất cao bao gồm cả những cấu trúc ở nhiệt độ lạnh
Giá ống inox 201
Loại ống inox 201 |
Đơn giá |
Ống inox 201 bề mặt BA |
50.000 đ/kg |
Ống inox 201 bề mặt 2B |
55.000 đ/kg |
Ống inox 201 bề mặt HL |
56.000 đ/kg |
Ống inox 201 bề mặt No.1 |
46.000 đ/kg |
Liên hệ nhà phân phối ống inox 201 Thịnh Phát
Inox Thịnh Phát nhà cung cấp ống inox 201 chất lượng cao nhất đáp ứng tất cả nhu cầu doanh nghiệp của bạn. Tất cả các ống 201 được kiểm tra các thông số chất lượng bởi đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và kiến thức tốt trước khi đóng kiện. Chúng tôi có kho hàng rộng rãi chứa ống inox loại 201 ở cả dạng ống đúc và ống hàn. Hãy liên hệ chúng tôi để đặt câu hỏi cũng như giải đáp thắc mắc và yêu cầu báo giá ống inox 201 của bạn ngay hôm nay.