Bảng giá inox cuộn 316
Ở thị trường sản xuất và phân phối inox thì sản phẩm inox cuộn 316 không còn lạ lẫm với dân chuyên ngành và người sử dụng. Inox cuộn 316 phổ biến nhờ vào nhiều ưu điểm của nó cả về chất liệu lẫn hình dáng chung.
Có thể nói cuộn inox 316 đang dần thay thế những nguyên vật liệu có cùng chức năng khác. Nổi bật nhờ vào giá thành rẻ nhưng vẫn được người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng lẫn hình thức. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp các thông tin chi tiết giá inox cuộn 316 hiện tại cũng như các đặc tính của nó.
Cập nhật bảng giá inox cuộn 316
Cuộn inox 316 được định giá dựa vào kích thước bao gồm chiều dài, chiều rộng và chúng còn phụ thuộc vào độ dày của cuộn inox. Inox 316 được biết đến với nhiều ưu điểm và tính ứng dụng cao và chung quy tạo nên một mức giá phù hợp.
Nhìn chung, giá cả giữa các cuộn inox 316 có sự chênh lệch không nhiều. Nhà sản xuất đưa ra nhiều kích thước và giá cả để người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn. Tuy nhiên, giá inox cuộn 316 còn có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường phân phối và nhu cầu sử dụng. Dưới đây là bảng giá inox cuộn 316 tham khảo dành cho bạn:
Cuộn inox 316 dày 0.3mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 0.3x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.3x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.3x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.3x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.3x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.3x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.3x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.3x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.3x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.3x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.3x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.3x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 0.5mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 0.5x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.5x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.5x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.5x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.5x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.5x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.5x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.5x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.5x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.5x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.5x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.5x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 0.6mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 0.6x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.6x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.6x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.6x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.6x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.6x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.6x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.6x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.6x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.6x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.6x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.6x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 0.8mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 0.8x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.8x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.8x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.8x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.8x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.8x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.8x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.8x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.8x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.8x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.8x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 0.8x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 1mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 1x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 1.2mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 1.2x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.2x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.2x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.2x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.2x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.2x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.2x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.2x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.2x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.2x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.2x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.2x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 1.5mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 1.5x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.5x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.5x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.5x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.5x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.5x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.5x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.5x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.5x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.5x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.5x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 1.5x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 2mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 2x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 2x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 2x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 2x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 2x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 2x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 2x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 2x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 2x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 2x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 2x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 2x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 3mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 3x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 3x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 3x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 3x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 3x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 3x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 3x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 3x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 3x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 3x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 3x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 3x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 4mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 4x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 4x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 4x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 4x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 4x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 4x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 4x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 4x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 4x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 4x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 4x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 4x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 5mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 5x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 5x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 5x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 5x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 5x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 5x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 5x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 5x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 5x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 5x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 5x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 5x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 6mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 6x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 6x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 6x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 6x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 6x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 6x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 6x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 6x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 6x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 6x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 6x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 6x1570mm | 120.000đ |
Cuộn inox 316 dày 8mm | Giá bán (kg) |
Inox cuộn 316 8x800mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 8x1000mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 8x1200mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 8x1220mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 8x1250mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 8x1300mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 8x1350mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 8x1400mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 8x1450mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 8x1500mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 8x1550mm | 120.000đ |
Inox cuộn 316 8x1570mm | 120.000đ |
Lưu ý: bảng giá inox cuộn 316 có thể thay đổi tại thời điểm đặt hàng khi giá nguyên vật liệu đầu vào của thị trường tăng hoặc giảm. Để mua cuộn inox 316 số lượng lớn, giá rẻ vui lòng liên hệ điện thoại 0901.311.872 để được tư vấn hoặc gửi yêu cầu báo giá qua website www.inoxthinhphat.vn
Phân loại cuộn inox 316
Dù cuộn inox 316 khá phổ biến trong đời sống hằng ngày hoặc trong công nghiệp nhưng ít ai biết rằng chúng được chia thành 2 loại riêng biệt và tính ứng dụng của chúng cũng có một chút khác biệt.
Cuộn inox 316
Cuộn inox 316 được tạo ra bởi các thành phần hóa học như: Carbon, Mangan, Lưu huỳnh, Silic. Nhờ vào phản ứng hóa học tạo nên chất kết tủa là inox 316. Cũng tương tự với cách này mà người ta sẽ điều chỉnh lại các lượng kim loại hóa học phù hợp để tạo ra các loại inox với chủng loại và tên gọi khác.
Ưu điểm phải kể đến là inox 316 là một dạng thép không gỉ, chống được sự mài mòn hiệu quả, khả năng kháng lực vô cùng tốt và giá thành rẻ. Dựa vào công dụng tuyệt vời mà nó dần trở nên phổ biến ở nhiều khía cạnh trong đời sống hay công nghiệp.
Cuộn inox 316L
Có thể thấy rằng cuộn inox 316L có tên gọi gần giống với inox 316 bởi vì các thành phần hóa học tạo nên chúng giống nhau. Tuy nhiên, một điểm khác biệt duy nhất là inox 316L có hàm lượng Carbon thấp hơn inox 316.
Cuộn inox 316L mang nhiều đặc tính và ưu điểm nổi trội giống với cuộn inox 316 nhưng inox 316L có khả năng giống ăn mòn cực kỳ tốt. Chính vì thế mà trong các ngành công nghiệp có môi trường dung môi ăn mòn thì inox 316L là sự lựa chọn ưu tiên.
Đặc điểm cuộn inox 316
Đặc điểm đầu tiên cần phải kể đến là khả năng chống ăn mòn của cuộn inox 316 cao hơn cả inox 304 vì hàm lượng Carbon thấp, giảm thiểu khả năng ma sát mạnh với không khí hoặc các dung môi ăn mòn và được xem là biểu tượng của các loại thép không gỉ sét.
Đặc điểm thứ hai là khả năng chịu lực của cuộn inox 316 cực kỳ tốt, chống va đập và các lực mạnh tác động từ bên ngoài, bởi lẽ các hỗn hợp kim loại tạo nên nó vô cùng chắc chắn chắc chắn và đây là đặc tính quan trọng nhất để inox 316 luôn là sự lựa chọn ưu tiên trong các ngành các ngành công nghiệp nặng.
Cuộn inox 316 được biết đến với đặc tính khác nữa là khả năng là khả năng chịu nhiệt lên đến 500 độ C so với các loại inox khác. Nhờ đặc tính trên mà các ngành công nghiệp thải ra nhiệt lượng lớn như: động cơ máy bay, thiết bị vật tư y tế, công nghiệp kim loại nặng luôn đánh giá cao inox 316.
Bề mặt inox là đặc điểm tiếp theo được nhắc đến đối với cuộn inox 316, đa dạng về bề mặt inox 2B (bề mặt mờ), BA (bề mặt bóng), HL (bề mặt xước dài), NO4 (bề mặt xước mịn) chúng được phân chia và ứng dụng cụ thể trong từng trường hợp khác nhau nhằm phát huy hết tác dụng của bề mặt inox.
Đặc điểm cuối cùng được chú ý của cuộn inox 316 là tính mềm dẻo, chúng dễ dàng được uốn nắn, tạo hình hay đúc khuôn ở độ khó cao hơn inox 304 nhờ vào hàm lượng Carbon ít nên làm tăng tính dẻo dai, đàn hồi mạnh mẽ ở inox 316.
Ứng dụng inox cuộn 316
Trong ngành y tế, cuộn inox 316 được chế tác thành các loại tủ y tế nhỏ, dụng cụ như dao, kéo hoặc các thiết bị y tế cầm tay. Bởi inox có khả năng kháng khuẩn tốt, bề mặt inox sạch sẽ và có độ sắc bén cao là những yếu tố tiên quyết khiến inox trở nên phổ biến trong ngành y tế.
Trong ngành khai thác mỏ, khai thác khoáng sản, khai thác than đá cần có các thiết bị, linh kiện máy móc nhỏ được làm từ cuộn inox 316 vì chúng có khả năng chịu lực tốt, chịu được các va đập mạnh tại môi trường khai thác hoặc có khả năng đóng gói các mỏ than đá nhằm đảm bảo tính toàn vẹn.
Trong ngành xây dựng, cuộn inox 316 đóng nhiều vai trò như làm máng xối nhà cửa, các công trình ngoài trời, lan can, ban công nhà cửa. Vì môi trường công trình xây dựng khắc nghiệt, nắng nóng mà inox 316 có khả năng chịu nhiệt và chống gỉ sét tốt nên chúng được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng.
Trong thí nghiệm khoa học, đây là môi trường đặc biệt vì có nhiều dung dịch có tính axit cao, dung môi ăn mòn mạnh mẽ nên cuộn inox 316 được chế tác thành các dụng cụ thí nghiệm giúp cho các dụng cụ chống chịu được tính ăn mòn của các dung môi hoặc an toàn trong khi thực hiện các phản ứng hóa học.
Trong ngành tàu biển, cuộn inox 316 được cùng để sản xuất ra các linh kiện tàu, máy móc bên trong tàu hoặc hỗ trợ cho quá trình đóng thân tàu. Vì quá trình trên biển dài và có khả năng va đập các tảng đá ngầm nên inox 316 được ứng dụng để hạn chế khả năng ăn mòn tàu của nước biển hoặc chống chịu được các lực va đập từ các khối đá ngầm.
Cách chọn mua inox cuộn 316 hiệu quả
Phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng cụ thể mà mỗi người có cách lựa chọn mua cuộn inox 316 khác nhau. Các yếu tố chính mà người mua quan tâm giữa các cuộn inox 316 là độ dày, bề mặt, khổ rộng. Sau đây là các thông tin về cuộn inox 316 để giúp bạn đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất.
Chọn độ dày cuộn inox 316
Cuộn inox 316 có nhiều độ dày khác nhau từ 0.3mm – 15mm tùy vào từng ứng dụng khác nhau sẽ có đồ dày phù hợp. Những cuộn inox 316 có độ dày càng nhỏ thì có tính dẻo dai cao, mềm mỏng và dễ uốn nhưng khả năng chống chịu lực cũng bị giảm đáng kể. Ngược lại những cuộn inox 316 có độ dày lớn thì tính dẻo dai sẽ mất đi, tuy nhiên khả năng chống chịu nhiệt, chịu lực tác động được nâng cao.
Cuộn inox 316 có độ dày nhỏ sẽ được ứng dụng vào các dụng cụ y tế nhỏ, trang trí trong nhà, thiết bị thí nghiệm hóa học các ngành không cần vật dụng phải chịu tác động lớn hay chịu nhiệt lượng cao. Trái ngược với cuộn inox 316 có độ dày lớn sẽ dùng trong các ngành công nghiệp nặng như: đóng tàu, khai thác mỏ, các thiết bị hạng nặng ở công trình xây dựng. Dưới đây là một số độ dày phổ biến của cuộn inox 316:
- Cuộn inox 316 dày 0.3mm
- Cuộn inox 316 dày 0.5mm
- Cuộn inox 316 dày 0.6mm
- Cuộn inox 316 dày 0.8mm
- Cuộn inox 316 dày 1mm
- Cuộn inox 316 dày 1.2mm
- Cuộn inox 316 dày 1.5mm
- Cuộn inox 316 dày 2mm
- Cuộn inox 316 dày 3mm
- Cuộn inox 316 dày 4mm
- Cuộn inox 316 dày 5mm
- Cuộn inox 316 dày 6mm
- Cuộn inox 316 dày 8mm
- Cuộn inox 316 dày 10mm
- Cuộn inox 316 dày 15mm
Chọn bề mặt cuộn inox 316
Cuộn inox 316 còn đa dạng về bề mặt như bề mặt mờ, bề mặt bóng, bề mặt xước. Tuy nhiên, bạn cần lựa chọn hoàn cảnh sử dụng sao cho phù hợp vì mỗi bề mặt khác nhau sẽ phát huy được hết tác dụng nếu chúng được sử dụng đúng cách.
Inox bề mặt bóng thường dùng làm các dụng cụ trong nhà bếp như: chén, bát, đĩa, bàn ăn chúng phản chiếu hình ảnh tốt, mang lại cảm giác sạch sẽ khi sử dụng. Inox bề mặt mờ thường sử dụng ở những nơi tế nhị như: cửa phòng tắm, cửa nhà vệ sinh, các loại tủ y tế khả năng phản chiếu kém nên được sử dụng trong trường hợp đặc biệt và mang tính riêng tư. Ngoài ra, còn một số bề mặt cuộn inox 316 phổ biến như sau:
- Cuộn inox 316 BA
- Cuộn inox 316 2B
- Cuộn inox 316 No.1
- Cuộn inox 316 No.4
- Cuộn inox 316 HL
Xác định khổ rộng inox cuộn 316
Xác định khổ rộng là chiều rộng được tính từ giới hạn của 2 biên, việc xác định rõ được khổ rộng inox cuộn 316 giúp giúp bạn chọn được cuộn inox phù hợp, tránh các trường hợp đang gia công mà thiếu vật liệu hoặc thừa gây lãng phí nguyên vật liệu.
Các khổ rộng của cuộn inox 316 ở Công Ty Inox Thịnh Phát được đưa tin công khai cho những ai cần tìm hiểu thông tin. Khổ rộng thường thấy dao động từ 800mm – 1570mm, bạn có thể lựa chọn khổ rộng tương ứng với nhu cầu sử dụng của mình.
- Inox cuộn 316 khổ 800mm
- Inox cuộn 316 khổ 1000mm
- Inox cuộn 316 khổ 1200mm
- Inox cuộn 316 khổ 1219mm
- Inox cuộn 316 khổ 1250mm
- Inox cuộn 316 khổ 1300mm
- Inox cuộn 316 khổ 1350mm
- Inox cuộn 316 khổ 1400mm