Inox tấm 1.5mm
Inox tấm hay thép tấm không gỉ đã trở thành vật liệu được ưa chuộng nhất hiện nay, do khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt độ cao và tính thẩm mỹ vượt thời gian. Đặc biệt là các sản phẩm inox tấm 1.5mm càng được ứng dụng đa dạng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Để nắm bắt được tính chất, thành phần và ứng dụng của inox tấm dày 1.5mm hiệu quả, hãy cùng inox Thịnh Phát tìm hiểu nội dung dưới đây.
Chi tiết về inox tấm 1.5mm
Inox tấm 1.5mm là loại sản phẩm được gia công bằng cách dát phẳng các dải thép thành dạng tấm với độ dày 1.5mm. Đây cũng là độ dày thông dụng được ưa chuộng nhất hiện nay.
Độ dày lý tưởng này cho phép các ứng dụng đa dạng để tạo thành nhiều loại sản phẩm, vật dụng, thiết bị khác nhau trong đời sống hay dùng để chế tác các thiết bị điện tử và máy móc phục vụ cho sản xuất.
Thành phần cấu tạo chính của inox tấm 1.5mm này là Crom và Niken, ngoài ra còn có 1 phần nhỏ Cacbon cùng các nguyên tố khác. Hàm lượng Crom chính là nhân tố quyết định khả năng chống ăn mòn ở vật liệu này.
Thông số kỹ thuật tấm inox dày 1.5mm
Để hiểu rõ hơn về cấu tạo sản phẩm, nguồn gốc cũng như phương pháp sản xuất, hãy cùng điểm qua những thông tin và quy cách cơ bản của tấm inox dày 1.5mm này qua bảng sau:
Mác thép | SUS 304, 304L, 304H, 316, 316L, 430, 201 |
Tiêu chuẩn | ASTM, AISI, JIS, GB |
Độ dày | 1.5mm |
Khổ rộng | 800m, 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm |
Chiều dài | 2.5m, 3m, 4m, 5m, 6m, 9m |
Bề mặt | BA, 2B, No.1, No.3, No.4, No.8, HL (Hairline) |
Thương hiệu | Posco, Hyundai, Tisco, Outokumpu, Acerinox, Bahru, Columbus |
Xuất xứ | Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Đài loan |
Đóng gói | Phủ màng PVC, Pallet gỗ |
Gia công | Cắt, chấn, đột theo yêu cầu |
Ưu điểm của inox tấm 1.5mm
Vậy nguyên nhân vì sao các inox tấm 1.5mm này lại được yêu thích và được ứng dụng rộng rãi? Bên cạnh độ dày phù hợp, các đặc tính vượt trội vượt lên các vật liệu khác sau đây chính là lý do:
- Khả năng chống gỉ sét, kháng ăn mòn cực tốt đảm bảo tuổi thọ sản phẩm hơn 20 năm dù làm việc dưới môi trường, thời tiết khắc nghiệt hay tiếp xúc với các hoá chất, dung môi.
- Sức chống chịu phi thường từ khả năng chịu nhiệt độ lên đến 900 độ C nói lên kết cấu bên trong rất cứng và bền chắc, đảm bảo sự ổn định về hình dạng trong bất kỳ môi trường nào.
- Độ dày hợp lý của inox tấm 1.5mm giúp sản phẩm mang độ dẻo tốt, cho phép sự tiện lợi khi gia công cắt, uốn tiện lợi bằng các phương pháp hàn, cắt, dập tuỳ ý.
- Trọng lượng nhẹ của inox cũng nói lên sự nhanh chóng và dễ dàng khi tiến hành lắp đặt, thi công tại các công trình. Đồng thời hạn chế rơi rớt trong quá trình sử dụng.
- Inox tấm dày 1.5 kim loại với giá thành sản xuất và gia công rẻ hơn nhiều khi so sánh với các vật liệu kim loại khác có độ bền cao giúp tiết kiệm tối đa chi phí cho doanh nghiệp.
Ứng dụng của tấm inox dày 1.5mm
Sự đa dạng trong lĩnh vực ứng dụng giải thích mức độ thông dụng của tấm inox dày 1.5mm mang độ cứng cao, chống chịu tác động tốt này. Cụ thể sản phẩm được ứng dụng ở các mảng sau:
- Đối với ngành tiêu dùng, các sản phẩm như: tủ, kệ bếp, thiết bị nhà bếp như bếp gas, máy rửa chén và dụng cụ làm bếp như dao, kéo, nồi, được áp dụng bởi tính chịu nhiệt cao của inox.
- Trong kiến trúc, các vách ngăn trang trí, hàng rào hay các tấm vách che mang tính thẩm mỹ cao được gia công bằng các tấm inox dày 1.5mm. Bởi khả năng chống gỉ, trọng lượng nhẹ và độ dày thích hợp.
- Lĩnh vực sản xuất được ứng dụng làm máng xối, ống thoát nước, sàn xe tải. Hay các tấm inox chống trượt hay sử dụng trong dây chuyền sản xuất rượu bởi khả năng chống oxi hoá cao.
- Ngành công nghiệp nặng đòi hỏi các sản phẩm độ bền và tuổi thọ cao để chế tác máy móc công nghiệp, các tấm inox lỗ để lọc cát, lọc hóa chất, lọc rác, bồn rửa và bồn chứa.
- Ứng dụng thường thấy nhất trong đời sống của tấm inox dày 1.5mm là các bảng số nhà, số phòng, bảng công ty, bảng hiệu ngoài trời hay các chi tiết trang trí cửa và tay nắm.
Các loại inox tấm 1.5mm phổ biến hiện nay
Trên thị trường hiện nay vẫn thông dụng 4 loại inox: 304, 316, 201 và 430 nên quy cách inox tấm 1.5mm cũng được thể hiện rõ ràng qua các mác sản phẩm. Vậy điểm khác biệt nhất của mỗi loại inox tấm dày 1.5 là gì?
- Inox tấm 304 dày 1.5mm: Chịu nhiệt tốt là ưu điểm mạnh nhất của loại inox 304 lên đến hơn 1000 độ C (Có thể điều chỉnh qua lượng Cacbon) nên thường dùng trong môi trường nhiệt độ cao.
- Inox tấm 316 dày 1.5mm: Vô cùng nổi tiếng với mức độ rắn chắc và khả năng chống ăn mòn do hàm lượng Crom cao, inox tấm 1.5mm luôn được các ngành công nghiệp hoá chất ưa dùng.
- Inox tấm 201 dày 1.5mm: Loại inox được cấu tạo từ Mangan tuy không thể tăng độ cứng (Cr) nhưng có thể áp dụng gia công trong nhiệt độ thường để tăng cao độ bền sản phẩm.
- Inox tấm 430 dày 1.5mm: Khả năng chống oxi hoá yếu do rất ít hàm lượng Cacbon và Niken, nhưng bù lại là khả năng từ tính cực mạnh do cấu tạo chủ yếu từ Crom và Fe tạo nên nét đặc trưng của loại inox này.
Bảng giá inox tấm 1.5mm
Bên cạnh những thông tin cơ bản, Công ty Inox Thịnh Phát đưa ra một mức giá cạnh tranh nhất với thị trường giúp đảm bảo chi phí sản xuất tối ưu cho khách hàng. Dưới đây là bảng giá inox tấm 1.5mm dao động từ 36.000đ – 101.400đ trên 1kg.
Loại tấm inox 304 dày 1.5mm | Giá bán |
Tấm inox 304 1.5x1000x2400mm | 72.500đ/kg |
Tấm inox 304 1.5x1000x3000mm | 72.500đ/kg |
Tấm inox 304 1.5x1000x6000mm | 72.500đ/kg |
Tấm inox 304 1.5x1220x2400mm | 74.600đ/kg |
Tấm inox 304 1.5x1220x3000mm | 74.600đ/kg |
Tấm inox 304 1.5x1220x6000mm | 74.600đ/kg |
Tấm inox 304 1.5x1524x2400mm | 78.000đ/kg |
Tấm inox 304 1.5x1524x3000mm | 78.000đ/kg |
Tấm inox 304 1.5x1524x6000mm | 78.000đ/kg |
Loại inox tấm 201 dày 1.5mm | Giá bán |
Tấm inox 201 1.5x1000x2400mm | 52,904đ/kg |
Tấm inox 201 1.5x1000x3000mm | 52,904đ/kg |
Tấm inox 201 1.5x1000x6000mm | 49,300đ/kg |
Tấm inox 201 1.5x1220x2400mm | 49,300đ/kg |
Tấm inox 201 1.5x1220x3000mm | 49,300đ/kg |
Tấm inox 201 1.5x1220x6000mm | 50,728đ/kg |
Tấm inox 201 1.5x1524x2400mm | 50,728đ/kg |
Tấm inox 201 1.5x1524x3000mm | 50,728đ/kg |
Tấm inox 201 1.5x1524x6000mm | 50,728đ/kg |
Loại inox tấm 316 dày 1.5mm | Giá bán |
Tấm inox 316 1.5x1000x2400mm | 94,250đ/kg |
Tấm inox 316 1.5x1000x3000mm | 94,250đ/kg |
Tấm inox 316 1.5x1000x6000mm | 94,250đ/kg |
Tấm inox 316 1.5x1220x2400mm | 96,980đ/kg |
Tấm inox 316 1.5x1220x3000mm | 96,980đ/kg |
Tấm inox 316 1.5x1220x6000mm | 96,980đ/kg |
Tấm inox 316 1.5x1524x2400mm | 101,400đ/kg |
Tấm inox 316 1.5x1524x3000mm | 101,400đ/kg |
Tấm inox 316 1.5x1524x6000mm | 101,400đ/kg |
Loại tấm inox 430 dày 1.5mm | Giá bán |
Tấm inox 430 1.5x1000x2400mm | 36.250đ/kg |
Tấm inox 430 1.5x1000x3000mm | 36.250đ/kg |
Tấm inox 430 1.5x1000x6000mm | 36.250đ/kg |
Tấm inox 430 1.5x1220x2400mm | 37.300đ/kg |
Tấm inox 430 1.5x1220x3000mm | 37.300đ/kg |
Tấm inox 430 1.5x1220x6000mm | 37.300đ/kg |
Tấm inox 430 1.5x1524x2400mm | 39.000đ/kg |
Tấm inox 430 1.5x1524x3000mm | 39.000đ/kg |
Tấm inox 430 1.5x1524x6000mm | 39.000đ/kg |
Lưu ý: giá inox tấm dày 1.5mm có thể thay đổi tại thời điểm đặt hàng khi giá nguyên vật liệu đầu vào của thị trường tăng hoặc giảm. Để mua thép tấm inox 1.5mm số lượng lớn, giá rẻ vui lòng liên hệ điện thoại 0901.311.872 để được tư vấn hoặc gửi yêu cầu báo giá qua website www.inoxthinhphat.vn
Mua inox tấm 1.5mm ở đâu giá rẻ?
Liên hệ Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Inox Thịnh Phát ngay để được hưởng mức giá ưu đãi nhất từ các sản phẩm inox tấm 1.5mm. Đồng thời quý khách hàng sẽ được hỗ trợ tư vấn tận tình từ đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp.
Chúng tôi sẽ luôn là đối tác đáng tin cậy cho quý khách bởi kinh nghiệm nhiều năm sản xuất, lắp đặt, đảm bảo tiến độ công việc suôn sẻ cho công ty bạn.