1m2 inox 304 và 201 nặng bao nhiêu kg?
Thép không gỉ được xem là 1 trong những hợp kim được ưa chuộng nhất trên thị trưởng bởi khả năng chống oxi hoá và bền chắc theo thời gian. Hãy cùng Inox Thịnh Phát tìm hiểu về 2 mác inox thông dụng là inox 304 và inox 201.
Câu hỏi đặt ra hôm nay là 1m2 inox 304 và 201 nặng bao nhiêu kg? Việc hiểu rõ thông số này giúp quá trình sản xuất có sai số kỹ thuật nhỏ hơn cũng như dễ dàng tính toán hơn cho doanh nghiệp.
1m2 inox 304 nặng bao nhiêu kg?
Inox 304 hay thép không gỉ 304 thuộc dòng thép Austenitic thông dụng nhất trên thế giới với kết cấu ổn định, cấu tạo chính từ 2 thành phần là Crom (Cr) và Niken (Ni).
Để trả lời câu hỏi 1m2 inox 304 nặng bao nhiêu kg ta cần trải qua 2 bước: Xác định khối lượng riêng của inox 304 và tính khối lượng của inox 304 tuỳ theo quy cách (mà ở đây là 1m2).
Xác định khối lượng riêng của inox 304
Công thức được tìm ra để tính khối lượng riêng của inox 304 được xác định tuỳ theo thành phần và tỷ lệ phần trăm mỗi chất được pha trộn trong inox:
D (inox 304) = m / V
Nghĩa là:
- D (inox 304): Khối lượng riêng của inox 304
- m: khối lượng (kg)
- V: thể tích (m3)
Mỗi loại vật liệu tồn tại 1 khối lượng riêng khác nhau, inox cũng không ngoại lệ. Sau quá trình thử nghiệm và nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra hằng số cho khối lượng riêng của inox 304 = 7.93g/cm3. Nghĩa là 1 cm khối inox 304 nặng 7.93 gam.
Hằng số này áp dụng cho cả 2 công thức tính khối lượng inox 304 theo dạng tấm và dạng ống.Và dùng cho cả việc tính 1m vuông inox 304 nặng bao nhiêu kg. Nên thông tin trên để chúng ta có thêm kiến thức và có thể áp dụng vào sử dụng ngay mà không cần tính toán lại.
Công thức tính khối lượng 1m2 inox 304
Thực tế hiện nay công thức tính có 2 loại tuỳ vào hình dạng khối inox là: hình tấm và hình ống. Nhưng hôm nay chúng ta sẽ tập trung vào công thức tính khối lượng 1m2 inox 304 hình tấm:
Khối lượng (inox 304) = (Độ dày (T) x Chiều dài (L) x Chiều rộng (W) x khối lượng riêng inox)/ 1000
Đơn vị tính:
- Khối lượng là kg
- Độ dày, chiều dài, chiều rộng là mm
- Khối lượng riêng là g/cm3.
VD: 1m2 inox 304 (giả sử tấm inox 1m x 1m) với độ dày 0.1mm = (0.1 x 1000 x 7,93)/1000 = 0,793 kg.
Tương tự nếu tính 1m inox 304 nặng bao nhiêu kg cũng sẽ áp dụng công thức trên. Việc biết được cách tính toán khối lượng inox 304 sẽ giúp doanh nghiệp kiểm soát vật liệu dễ dàng hơn. Đặc biệt 1 số tấm inox lớn không thể đo bằng phương pháp thủ công.
Bảng tra trọng lượng 1m2 inox 304
Dĩ nhiên nếu chỉ tính toán 1 cách tương đối và bỏ qua sai số nhỏ nhặt, sử dụng bảng tra cứu sẵn vẫn tiện lợi hơn. Inox Thịnh Phát cung cấp bảng tra trọng lượng 1m2 inox 304 theo cách quy cách khác nhau bên dưới:
Tấm inox 304 1m vuông | Trọng lượng |
1m2 inox 304 – 0.1mm | 0.793 kg |
1m2 inox 304 – 0.2mm | 1.586 kg |
1m2 inox 304 – 0.3mm | 2.379 kg |
1m2 inox 304 – 0.4mm | 3.172 kg |
1m2 inox 304 – 0.5mm | 3.965 kg |
1m2 inox 304 – 0.6mm | 4.758 kg |
1m2 inox 304 – 0.8mm | 6.344 kg |
1m2 inox 304 – 1.0mm | 7.930 kg |
1m2 inox 304 – 1.2mm | 9.516 kg |
1m2 inox 304 – 1.5mm | 11.895 kg |
1m2 inox 304 – 2.0mm | 15.860 kg |
1m2 inox 304 – 3.0mm | 23.790 kg |
1m2 inox 304 – 4.0mm | 31.720 kg |
1m2 inox 304 – 5.0mm | 39.650 kg |
1m2 inox 304 – 6.0mm | 47.580 kg |
1m2 inox 304 – 8.0mm | 63.440 kg |
1m2 inox 304 – 10.0mm | 79.300 kg |
1m2 inox 304 – 15.0mm | 118.950 kg |
1m2 inox 304 – 10.0mm | 158.600 kg |
1m2 inox 201 nặng bao nhiêu kg?
Inox 201 là loại hợp kim không gỉ được tạo ra nhằm mục đích tiết kiếm thành phần Niken (Ni) để tiết kiệm chi phí. Niken được thay thế bằng Mangan (Mn) và Nitơ (N) nên vẫn đảm bảo tốt độ bền.
Cũng như inox 304, việc tính toán 1m2 inox 201 nặng bao nhiêu kg vẫn phải trải qua 2 bước như trên: Xác định khối lượng riêng của inox 201 và tiến hành tính toán khối lượng 1m2 inox 201.
Xác định khối lượng riêng của inox 201
Công thức xác định khối lượng riêng của inox 201 cũng tương tự như inox 304 tuỳ theo tỷ lệ thành phần các chất có trong hợp kim:
D (inox 201) = m / V
Giải thích:
- D (inox 201): Khối lượng riêng inox 201
- m: khối lượng (kg)
- V: Thể tích (m3)
Tương tự về hằng số khối lượng riêng của inox 201 đã được tìm thấy = 7,86g/cm3. Nghĩa là 1 cm3 inox 201 nặng 7,86 gam. Inox 201 cũng có 2 loại công thức tính khối lượng hình tấm và hình ống đều áp dụng hằng số này.
Công thức tính khối lượng 1m2 inox 201
Việc tính toán được khối lượng 1m2 inox 201 cũng giúp doanh nghiệp dễ hình dung hơn khi nhận báo giá từ nhà cung cấp cũng như tính toán trong việc vận chuyển. Công thức tính đơn giản hình tấm là:
Khối lượng (inox 201) = (Độ dày (T) x Chiều dài (L) x Chiều rộng (W) x KLR inox 201)/ 1000
Đơn vị tính như inox 304 bên trên.
VD: Khối lượng 1m2 inox 201 (1 x 1) với độ dày 0.1mm = (0.1 x 1000 x 7,86)/1000 = 0.786 kg
Nghĩa là 1m2 inox 201 nặng 0.786 kg. Ngoài ra, việc tính toán chi tiết phù hợp cho những triển khai kỹ thuật khi sản xuất số lượng lớn. Vì sai số của bảng thống kê vẫn tồn tại, nên chỉ đảm bảo khi sử dụng số lượng inox nhỏ.
Bảng tra trọng lượng 1m2 inox 201
Đại đa số các bên cung cấp hiện nay ngoài báo giá cũng cung cấp thông số chi tiết về quy cách và trọng lượng rõ ràng cho doanh nghiệp, bạn có thể đối chiếu thêm ở bảng tra trọng lượng 1m2 inox 201 theo từng quy cách sau:
Tấm inox 201 1m vuông | Trọng lượng |
1m2 inox 201 – 0.1mm | 0.786 kg |
1m2 inox 201 – 0.2mm | 1.572 kg |
1m2 inox 201 – 0.3mm | 2.358 kg |
1m2 inox 201 – 0.4mm | 3.144 kg |
1m2 inox 201 – 0.5mm | 3.930 kg |
1m2 inox 201 – 0.6mm | 4.716 kg |
1m2 inox 201 – 0.8mm | 6.288 kg |
1m2 inox 201 – 1.0mm | 7.860 kg |
1m2 inox 201 – 1.2mm | 9.432 kg |
1m2 inox 201 – 1.5mm | 11.790 kg |
1m2 inox 201 – 2.0mm | 15.720 kg |
1m2 inox 201 – 3.0mm | 23.580 kg |
1m2 inox 201 – 4.0mm | 31.440 kg |
1m2 inox 201 – 5.0mm | 39.300 kg |
1m2 inox 201 – 6.0mm | 47.160 kg |
1m2 inox 201 – 8.0mm | 62.880 kg |
1m2 inox 201 – 10.0mm | 78.600 kg |
1m2 inox 201 – 15.0mm | 117.900 kg |
1m2 inox 201 – 10.0mm | 157.200 kg |
Mua inox 304 và 201 ở đâu giá rẻ?
Để đảm bảo chất lượng và quy cách sản phẩm đúng tiêu chuẩn, hãy chọn cho mình 1 đơn vị cung cấp inox 304 và 201 chất lượng cam kết được các tiêu chí trên. Công ty TNHH Inox Thịnh Phát chúng tôi làm được điều đó.
Hãy liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và dịch vụ tư vấn hỗ trợ đính kèm chất lượng. Xưởng inox chúng tôi luôn đồng hành cùng doanh nghiệp bạn.