Bảng tra trọng lượng inox
Trên thị trường ngày càng xuất hiện nhiều sản phẩm được sản xuất từ chất liệu inox vì nhu cầu sử dụng của khách hàng. Vì vậy, người tiêu dùng cần bảng tra trọng lượng inox 304, 201, 216, 430 để dễ phân biệt, lựa chọn các loại inox.
Bảng tra trọng lượng các loại inox 304, 201, 216, 430 giúp cho khách hàng thuận tiện trong việc tìm hiểu thông tin, cân nhắc chọn lựa loại inox phù hợp với mục đích tiêu dùng. Ngoài bảng tra khối lượng inox hoàng vũ 304 phổ biến, hiện nay tại Inox Thịnh Phát đã cập nhật đầy đủ thông số bảng tra trọng lượng của các loại inox.
Bảng tra trọng lượng inox 304
Bảng tra trọng lượng inox 304 rất quan trọng trong việc ứng dụng. Dựa vào bảng tra trọng lượng thép inox thì chỉ cần đối chiếu kích thước độ dày người tiêu dùng dễ dàng xác định thông tin trọng lượng được nhanh chóng.
Trọng lượng tấm inox 304
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng khi đưa ra lựa chọn thì các tấm inox 304 được cập nhật thông tin trọng lượng tùy theo độ dày tấm inox. Ở bảng tra trọng lượng inox hộp trọng lượng lớn nhất lên đến gần 160 kg/m2.
Loại tấm inox 304 | Trọng lượng |
Tấm inox 304 dày 0.1mm | 0.793 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.2mm | 1.586 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.3mm | 2.379 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.4mm | 3.172 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.5mm | 3.965 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.6mm | 4.758 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.8mm | 6.344 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 1.0mm | 7.930 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 1.2mm | 9.516 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 1.5mm | 11.895 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 2.0mm | 15.860 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 3.0mm | 23.790 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 4.0mm | 31.720 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 5.0mm | 39.650 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 6.0mm | 47.580 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 8.0mm | 63.440 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 10.0mm | 79.300 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 15.0mm | 118.950 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 20.0mm | 158.600 kg/m2 |
Bảng tra trọng lượng inox 201
Khi cân nhắc lựa chọn các sản phẩm làm từ chất liệu inox 201, người tiêu dùng luôn có sự quan tâm nhất định đến trọng lượng thành phẩm. Vì thế, bảng tra trọng lượng inox 201 ra đời giúp cho khách hàng tiết kiệm thời gian tìm kiếm thông tin.
Trọng lượng tấm inox 201
Tấm inox 201 có đa dạng về độ dày của sản phẩm, đáp ứng tiêu chí lựa chọn của khách hàng. Do có nhiều độ dày khác nhau nên trọng lượng của thành phẩm cho ra cũng trở nên đa dạng. Độ dày của tấm inox 201 sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến trọng lượng của nó vì vậy người mua cần hiểu rõ về yếu tố này để chọn kích thước phù hợp.
Loại tấm inox 201 | Trọng lượng |
Tấm inox 201 dày 0.1mm | 0.795 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.2mm | 1.588 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.3mm | 2.381 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.4mm | 3.174 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.5mm | 3.967 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.6mm | 4.76 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.8mm | 6.346 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 1.0mm | 7.932 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 1.2mm | 9.518 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 1.5mm | 11.897 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 2.0mm | 15.862 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 3.0mm | 23.792 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 4.0mm | 31.722 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 5.0mm | 39.652 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 6.0mm | 47.582 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 8.0mm | 63.442 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 10.0mm | 79.302 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 15.0mm | 118.952 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 20.0mm | 158.602 kg/m2 |
Bảng tra trọng lượng inox 316
Đối với khách hàng có nhu cầu sử dụng loại inox 316 cần tham khảo kỹ số liệu trong bảng tra trọng lượng loại inox 316 để mua được sản phẩm chính xác với yêu cầu sử dụng.
Trọng lượng tấm inox 316
Trọng lượng của tấm inox 316 được xác định dựa vào độ dày của các tấm inox sau khi tạo ra. Khi sản xuất, kỹ sư tuân theo quy chuẩn là trọng lượng từng tấm inox 316 sẽ tỷ lệ với độ dày của tấm inox đó. Điều này giúp cho người tiêu dùng dễ dàng hơn khi chọn tấm inox 316 phù hợp.
Loại tấm inox 316 | Trọng lượng |
Tấm inox 316 dày 0.1mm | 0.792 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.2mm | 1.585 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.3mm | 2.378 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.4mm | 3.171 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.5mm | 3.964 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.6mm | 4.757 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.8mm | 6.343 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 1.0mm | 7.929 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 1.2mm | 9.515 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 1.5mm | 11.894 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 2.0mm | 15.859 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 3.0mm | 23.789 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 4.0mm | 31.719 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 5.0mm | 39.649 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 6.0mm | 47.579 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 8.0mm | 63.439 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 10.0mm | 79.299 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 15.0mm | 118.949 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 20.0mm | 158.599 kg/m2 |
Bảng tra trọng lượng inox 430
Người tiêu dùng luôn cảm thấy hài lòng với các sản phẩm được sản xuất từ inox 430 vì loại inox này có bảng tra trọng lượng với số liệu từng loại rõ ràng, thuận lợi cho khách hàng lựa chọn.
Trọng lượng tấm inox 430
Trọng lượng của tấm inox 430 phân biệt dựa trên kích thước độ dày của tấm. Tấm inox 430 có độ dày càng mỏng thì trọng lượng của thành phẩm tạo ra càng nhẹ và ngược lại đối với tấm dày thì trọng lượng rất nặng.
Loại tấm inox 430 | Trọng lượng |
Tấm inox 430 dày 0.1mm | 0.794 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 0.2mm | 1.587 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 0.3mm | 2.38 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 0.4mm | 3.173 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 0.5mm | 3.966 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 0.6mm | 4.759 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 0.8mm | 6.345 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 1.0mm | 7.931 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 1.2mm | 9.517 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 1.5mm | 11.896 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 2.0mm | 15.861 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 3.0mm | 23.791 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 4.0mm | 31.721 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 5.0mm | 39.651 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 6.0mm | 47.581 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 8.0mm | 63.441 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 10.0mm | 79.301 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 15.0mm | 118.951 kg/m2 |
Tấm inox 430 dày 20.0mm | 158.601 kg/m2 |
Công thức tính khối lượng riêng inox 304, 201, 316, 430
Cách tính trọng lượng inox tấm
Để tính trọng lượng của các loại inox tấm có thể sử dụng các loại dụng cụ, máy móc hiện đại để thực hiện công việc tính toán. Tuy nhiên, đối với những tấm inox được sản xuất với kích thước đặc biệt thì nên áp dụng công thức cơ bản để tăng độ chính xác.
Khối lượng tấm inox (kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7.93 / 1000000
T : Độ dày tấm inox (mm).
W : Độ rộng tấm inox (mm).
L: Chiều dài tấm inox (mm).
7.93 là khối lượng riêng của tấm inox
Cách tính trọng lượng inox ống
Loại inox ống được sản xuất hình dạng trụ với hai đầu là bề mặt hình tròn. Do đó, trọng lượng của loại inox ống được tính bằng công thức khác biệt, trong đó chú trọng đến thông số bán kính ống.
Khối lượng ống inox 304 (kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.93 x L(m).
Trong đó:
T: Độ dày ống thép (mm).
L: Chiều dài ống thép (m).
O.D: Đường kính ngoài ống thép (mm).
7.93 là khối lượng riêng của inox ống. Bạn có thể tra thông số này ở bảng tra trọng lượng riêng inox 304.
Cách tính trọng lượng inox hộp
Inox được thiết kế với dạng hình hộp được cấu tạo bằng 3 thông số kích thước cơ bản gồm chiều dài, chiều rộng cũng như chiều cao hộp. Tuy nhiên, để xác định chính xác trọng lượng của hộp inox thì cần áp dụng công thức cụ thể.
Khối lượng ống chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317
Đơn vị tính:
Hộp chữ nhật inox, Kg (ki-lô-gam)
Cạnh lớn, cạnh nhỏ, độ dày: mm (mi-li-mét)
Cách tính trọng lượng inox tròn đặc
Trọng lượng của inox tròn đặc có điểm khác biệt so với các loại inox tròn khác là phần đặc ruột. Vì thế, khi áp dụng công thức để tính toán trọng lượng cần chú ý phân biệt công thức tính trọng lượng của loại inox tròn thường và loại inox tròn đặc.
Trọng lượng cây tròn đặc inox 6m được tính như sau: Bán kính (mm) * Bán kính(mm) * 6 * 0.02491
Trong đó, chú ý đến các thông số tỷ lệ và độ dài cây tròn đặc. Ngoài ra bạn có thể tra thông tin tại bảng tra trọng lượng inox tròn đặc của Thịnh Phát.
Mua inox 304, 201, 316, 430 ở đâu giá rẻ?
Người tiêu dùng dành sự quan tâm đến các loại inox 304, 201, 216, 430 cần truy cập các nguồn bán hàng uy tín, giá rẻ, đảm bảo chất lượng sản phẩm để được tư vấn mua hàng chính hãng và nhận những ưu đãi lớn.
Công ty inox Thịnh Phát hoạt động với phương châm tạo sự hài lòng cho khách hàng nên các sản phẩm luôn được bán với giá rẻ. Người tiêu dùng có thể xem thêm thông tin sản phẩm qua các đường liên kết có liên quan.