Cách tính khối lượng tấm inox 316
Cách tính khối lượng tấm inox 316 là kiến thức không thể thiếu trong ngành công nghiệp gia công cơ khí. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách tính khối lượng tấm inox 316 một cách đơn giản và hiệu quả.
Tại sao cần tính khối lượng tấm inox 316?
Tính khối lượng tấm inox 316 là một bước quan trọng trong quá trình thiết kế và sản xuất các bộ phận hoặc sản phẩm từ tấm inox 316. Việc tính toán khối lượng tấm inox sẽ giúp xác định số lượng và chi phí nguyên liệu cần thiết để sản xuất sản phẩm đó.
Ngoài ra, tính toán khối lượng tấm inox 316 cũng cần thiết để đảm bảo tính chính xác, đáp ứng yêu cầu về độ bền và độ chịu lực của tấm inox. Việc sử dụng vật liệu có khối lượng tấm inox không đúng dẫn đến sự cố kỹ thuật hoặc giảm hiệu suất sản phẩm.
Do đó, việc tính khối lượng tấm inox 316 là rất quan trọng và cần thiết trong các ứng dụng kỹ thuật và sản xuất. Các nhà sản xuất cần tìm hiểu về các thông số và công thức tính khối lượng inox tấm 316.
Tìm hiểu về khối lượng riêng inox tấm 316
Khối lượng riêng của inox tấm 316 là một thông số quan trọng để tính toán khối lượng của tấm inox 316 trong các ứng dụng kỹ thuật. Khối lượng riêng của inox tấm 316 được tính bằng đơn vị kg/m³ hoặc đơn vị g/cm³.
Cách tính khối lượng tấm inox 316 không quá khó, chỉ cần có đầy đủ các thông số cần thiết, bạn có thể dễ dàng tính toán được khối lượng tấm inox 316 một cách nhanh chóng.
Khối lượng riêng của inox tấm 316 khoảng từ 7.9 đến 8.0 g/cm³. Đây là giá trị trung bình, tùy thuộc vào thành phần hóa học và phương pháp sản xuất của inox tấm 316. Nó cũng có thể được biểu thị dưới dạng 7850-8000 kg/m³.
Công thức tính khối lượng tấm inox 316
Đầu tiên bạn cần chuẩn bị các thông tin cơ bản như độ dày, kích thước tấm inox bao gồm độ rộng, độ dài, 1 chiếc máy tính hoặc bàn tính điện tử. Với những tấm inox 316 có độ gồ ghề, bạn cần đo kích thước ở nhiều điểm khác nhau trên bề mặt để có kết quả đúng nhất.
Để đơn giản hóa việc tính toán, bạn có thể sử dụng các đơn vị đo lường tiêu chuẩn để đo đạc diện tích và độ dày của tấm inox, chẳng hạn như đơn vị mét hoặc centimet, và sử dụng khối lượng riêng đã biết để tính toán khối lượng tấm inox 316.
Tuy nhiên, để đảm bảo tính chính xác của phép tính, bạn nên tham khảo các tài liệu kỹ thuật hoặc nhờ đến sự giúp đỡ của một chuyên gia trong lĩnh vực liên quan để đảm bảo tính chính xác của phép tính khối lượng tấm inox 316.
Khối lượng tấm inox 316 = [T(mm) x W(mm) x L(mm) x (7,93/1000000)] (đơn vị g)
- T: Là ký hiệu độ dày tấm inox 316, đơn vị tính mm;
- W: Là ký hiệu khổ rộng tấm inox 316, đơn vị tính mm;
- L: Là ký hiệu chiều dài tấm inox 316, đơn vị tính mm;
- 7,93: Là khối lượng riêng của inox 316, đơn vị tính g/cm3;
Cách thực hiện phép tính khối lượng tấm inox 316 nhanh và chính xác
Trong quá trình tính toán khối lượng tấm inox 316, nếu bạn sử dụng phương pháp thủ công sẽ có thể thiếu tính chính xác và mất nhiều thời gian. Chính vì vậy, bạn cần biết cách tính khối lượng tấm inox 316 nhanh và chính xác hơn với những công cụ hỗ trợ.
Bạn có thể nhờ sự hỗ trợ của các công cụ trực tuyến chẳng hạn như các website tính toán, app máy tính trong điện thoại di động hoặc sử dụng excel trên máy tính.
Ngoài ra, bạn cần lưu ý đến độ chính xác của các thông số kỹ thuật tấm inox 316 đo đạc. Bạn cần sử dụng các công cụ đo đạc phù hợp và cẩn thận tỉ mỉ trong quá trình đo để đảm bảo tính khối lượng tấm inox 316 khách quan và chuẩn xác.
- Thực hiện bằng máy tính điện thoại
- Thực hiện bằng máy tính bỏ túi
- Thực hiện bằng bảng tính excel
- Thực hiện bằng phần mềm chuyên dụng
Nguyên nhân có thể dẫn đến sai số phép tính khối lượng tấm inox 316
Kích thước đo không chính xác: Nếu kích thước được đo không chính xác hoặc không đồng nhất trên toàn bộ tấm inox 316, thì sẽ dẫn đến sai số trong việc tính toán khối lượng tấm inox 316.
Đơn vị đo lường quy đổi chưa phù hợp: Nếu sử dụng đơn vị quy đổi không chính xác hoặc không phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế hoặc trong quy trình sản xuất, sẽ dẫn đến sai sót trong kết quả tính toán khối lượng tấm inox 316.
Giá trị của số làm tròn thiếu chính xác: Khi thực hiện phép tính, nếu ta không làm tròn đúng số hoặc sử dụng số làm tròn thiếu, điều này có thể dẫn đến sai số trong kết quả tính toán khối lượng tấm inox.
Bảng tra trọng lượng tấm inox 316 thông dụng
Hiện nay, tấm inox 316 hầu như đều có kích thước thông dụng để sử dụng gia công cho nhiều ngành khác nhau. Inox Thịnh Phát đã tính toán sẵn khối lượng tấm inox 316 thường gặp trong bảng tra trọng lượng dưới đây:
Kích thước tấm inox 316 | Khối lượng |
Tấm inox 316 0.3x1000x3000mm | 7.1kg |
Tấm inox 316 0.3x1220x3000mm | 8.7kg |
Tấm inox 316 0.3x1500x3000mm | 10.7kg |
Tấm inox 316 0.3x1524x3000mm | 10.9kg |
Tấm inox 316 0.5x1000x3000mm | 11.9kg |
Tấm inox 316 0.5x1220x3000mm | 14.5kg |
Tấm inox 316 0.5x1500x3000mm | 17.8kg |
Tấm inox 316 0.5x1524x3000mm | 18.1kg |
Tấm inox 316 0.6x1000x3000mm | 14.3kg |
Tấm inox 316 0.6x1220x3000mm | 17.4kg |
Tấm inox 316 0.6x1500x3000mm | 21.4kg |
Tấm inox 316 0.6x1524x3000mm | 21.8kg |
Tấm inox 316 0.8x1000x3000mm | 19.0kg |
Tấm inox 316 0.8x1220x3000mm | 23.2kg |
Tấm inox 316 0.8x1500x3000mm | 28.5kg |
Tấm inox 316 0.8x1524x3000mm | 29.0kg |
Tấm inox 316 1x1000x3000mm | 23.8kg |
Tấm inox 316 1x1220x3000mm | 29.0kg |
Tấm inox 316 1x1500x3000mm | 35.7kg |
Tấm inox 316 1x1524x3000mm | 36.3kg |
Tấm inox 316 1.2x1000x3000mm | 28.5kg |
Tấm inox 316 1.2x1220x3000mm | 34.8kg |
Tấm inox 316 1.2x1500x3000mm | 42.8kg |
Tấm inox 316 1.2x1524x3000mm | 43.5kg |
Tấm inox 316 1.5x1000x3000mm | 35.7kg |
Tấm inox 316 1.5x1220x3000mm | 43.5kg |
Tấm inox 316 1.5x1500x3000mm | 53.5kg |
Tấm inox 316 1.5x1524x3000mm | 54.4kg |
Tấm inox 316 2x1000x3000mm | 47.6kg |
Tấm inox 316 2x1220x3000mm | 58.0kg |
Tấm inox 316 2x1500x3000mm | 71.4kg |
Tấm inox 316 2x1524x3000mm | 72.5kg |
Tấm inox 316 3x1000x3000mm | 71.4kg |
Tấm inox 316 3x1220x3000mm | 87.1kg |
Tấm inox 316 3x1500x3000mm | 107.1kg |
Tấm inox 316 3x1524x3000mm | 108.8kg |
Tấm inox 316 4x1000x3000mm | 95.2kg |
Tấm inox 316 4x1220x3000mm | 116.1kg |
Tấm inox 316 4x1500x3000mm | 142.7kg |
Tấm inox 316 4x1524x3000mm | 145.0kg |
Tấm inox 316 5x1000x3000mm | 119.0kg |
Tấm inox 316 5x1220x3000mm | 145.1kg |
Tấm inox 316 5x1500x3000mm | 178.4kg |
Tấm inox 316 5x1524x3000mm | 181.3kg |
Tấm inox 316 6x1000x3000mm | 142.7kg |
Tấm inox 316 6x1220x3000mm | 174.1kg |
Tấm inox 316 6x1500x3000mm | 214.1kg |
Tấm inox 316 6x1524x3000mm | 217.5kg |
Tấm inox 316 8x1000x3000mm | 190.3kg |
Tấm inox 316 8x1220x3000mm | 232.2kg |
Tấm inox 316 8x1500x3000mm | 285.5kg |
Tấm inox 316 8x1524x3000mm | 290.0kg |
Tấm inox 316 10x1000x3000mm | 237.9kg |
Tấm inox 316 10x1220x3000mm | 290.2kg |
Tấm inox 316 10x1500x3000mm | 356.9kg |
Tấm inox 316 10x1524x3000mm | 362.6kg |
Tấm inox 316 20x1000x3000mm | 475.8kg |
Tấm inox 316 20x1220x3000mm | 580.5kg |
Tấm inox 316 20x1500x3000mm | 713.7kg |
Tấm inox 316 20x1524x3000mm | 725.1kg |
Địa chỉ mua tấm inox 316 đủ li, đủ ký, giá rẻ
Việc chọn địa chỉ mua tấm inox 316 rất quan trọng khi tìm mua vật liệu, sẽ tránh gặp phải tình trạng bị đo sai, không đủ kích thước, khối lượng tấm inox 316 khiến chúng ta mất nhiều thời gian và chi phí hơn.
Inox Thịnh Phát nhà cung cấp uy tín, có nhiều năm trong ngành và có năng lực sản xuất tốt. Không chỉ vậy, phía công ty Thịnh Phát là nhà cung cấp lớn cũng sẽ có mức giá tấm inox 316 tốt hơn cũng như nhiều gói ưu đãi hấp dẫn cho bạn lựa chọn.