Inox 321 là gì?

Inox 321 là gì?

Inox 321 là gì? Inox aisi 321 là một loại thép không gỉ austenit ổn định tương tự như inox 304 nhưng thành phần cấu tạo có bổ sung thêm titan. Việc bổ sung titan này làm giảm và ngăn ngừa kết tủa cacbua trong quá trình hàn hoặc ở trong phạm vi nhiệt độ từ 427 – 816 °C. Nó cũng cải thiện các đặc tính nhiệt độ cao của hợp kim. Inox 321 có khả năng chống ăn mòn tương tự như inox 304/304L và trở thành sự lựa chọn tuyệt vời trong các ứng dụng ở môi trường nhiệt độ cao.

Ngày nay các sản phẩm được sản xuất từ chất liệu inox 321 ngày càng chiếm lĩnh thị trường. Điều đó kích thích người tiêu dùng muốn tìm hiểu thêm thông tin về inox 321 để an tâm khi sử dụng. Cùng theo dõi bài viết sau để hiểu về đặc tính của loại inox này.

Inox 321 là gì?

Loại inox 321 này còn gọi là thép không gỉ, thuộc mác thép 304, tuy nhiên chúng được bổ sung một hàm lượng nguyên tố Titan nhiều hơn các loại khác. 

Việc inox AISI 321 được bổ sung hàm lượng Titan nhiều hơn nhằm giúp ổn định thành phần cacbon có sẵn. Từ đó giúp vật liệu có thể chống lại sự kết tủa của các hạt cacbon crom trong quá trình nung nóng đến nhiệt độ rất cao.

Các sản phẩm làm từ chất liệu inox AISI 321 có thể ứng dụng dễ dàng vào cuộc sống bởi khả năng chịu nhiệt cao của inox 321 sẽ giúp sản phẩm giữ độ bền tốt trong quá trình sử dụng lâu dài.

Inox 321 là gì?

 

Inox 321 có tốt không?

So với các loại inox khác trong nhóm austenit thì inox 321 có khả năng chịu nhiệt từ 400°C đến 800°C, thích hợp với không khí môi trường có nhiệt độ cao.

Chất liệu inox AISI 321 nhờ có đặc tính chịu được nhiệt độ cao nên trong quy trình gia công sản phẩm không cần phải gia nhiệt trước khi tiến hành việc hàn mối nối.

Ngoài ra, loại inox 321 không chỉ thuộc nhóm austenit mà còn được bổ sung thêm hàm lượng titanium đáng kể giúp cho chất liệu có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại inox cùng nhóm. 

Inox 321 là gì?

 

Thành phần hóa học của inox 321

Trong thành phần hóa học của inox 321 có hàm lượng Cacbon tối đa là 0.08% giúp cho inox có độ dẻo dai ổn định. Không chỉ vậy, chỉ số của nguyên tố Crom cũng cao tạo ra tính chất chống ăn mòn tuyệt vời cho inox AISI 321.

Thành phần hóa học Inox 321 Inox 321H
Crom (Cr) 17.0 – 19.0 17.0 – 19.0
Mangan (Mn) 0.00 – 2.00 0.00 – 2.00
Silic (Si) 0.00 – 0.75 0.00 – 0.75
Cacbon (C) 0.00 – 0.08 0.04 – 0.10
Phốt pho (P) 0.00 – 0.045 0.00 – 0.045
Lưu huỳnh (S) 0.00 – 0.030 0.00 – 0.030
Niken (Ni) 9.00 – 12.00 9.00 – 12.00
Đồng (Cu) 0.00 – 0.75 0.00 – 0.75
Nito (N) 0.00 – 0.10 – 
Titanium 5(C+N) min / 0.70 max 4(C+N) min / 0.70 max

 

Tính chất vật lý của inox 321

Thông qua các chỉ số trong thuộc tính vật lý của inox 321 nhận thấy độ bền của loại inox này khá cao khi tỷ trọng/m³ nặng 8.027kg. Đối với khách hàng có nhu cầu sử dụng inox cao cần chú ý đến chỉ số đàn hồi (GPA), điện trở suất (nΩ.m).

Thuộc tính vật lý Inox 321 Inox 321H
Density (kg/m3) 8027 8027
Elastic Modulus (GPa) 193 193
Mean Co-eff of Thermal Expansion (µm/m/°C) 0-100°C 16.6 16.6
Mean Co-eff of Thermal Expansion (µm/m/°C) 0-315°C 17.2 17.2
Mean Co-eff of Thermal Expansion (µm/m/°C) 0-538°C 18.6 18.6
Thermal Conductivity (W/m.K) at 100°C 16.1 16.1
Thermal Conductivity (W/m.K) at 500°C 22.2 22.2
Specific Heat 0-100 °C (J/kg.K) 500 500
Elec Resistivity (nΩ.m) 720 720

 

Tính chất cơ học của inox 321

Tính chất cơ học của inox 321 thể hiện qua độ cứng, độ co giãn, sức căng cũng như sức mạnh năng suất. Những đặc tính này là yếu tố quan trọng trong việc quyết định áp dụng loại inox AISI 321 vào các công việc phù hợp.

Tính chất cơ học Inox 321 Inox 321H
Tensile Str (MPa) min 515 515
Yield Str 0.2% Proof (MPa) min 205 205
Elongation at break (in 50 mm) 40 40
Hardness rockwell B (HR B) max 95 95
Hardness brinell (HB) max hardness) 217 217

 

Ứng dụng của inox 321

Chế tạo ống xả máy bay và xe hơi: Vật liệu inox 321 thường được ứng dụng để chế tạo thành sản phẩm ống xả máy bay và xe hơi. Bởi lẽ, đặc tính chống ăn mòn của inox AISI 321 sẽ giúp cho các khí thải hóa học từ động cơ xe thải ra không làm bào mòn ống xả khi tiếp xúc lâu ngày.

Gia công các khớp nối mở rộng inox: Các sản phẩm có thể nối dài sử dụng vào nhiều vị trí khác nhau nhờ vào ứng dụng đặc biệt của inox 321 khi có thể đưa vào làm gia công các khớp nối mở rộng.

Gia công hệ thống ống gió: Ngoài ra, inox 321 còn được sử dụng để gia công hệ thống ống gió một cách chắc chắn, có độ bền nhất định nhờ vào khả năng chịu lực tốt của chất liệu.

Chế tạo hệ thống tản nhiệt làm mát động cơ: Chất liệu inox 321 thường được ứng dụng vào việc chế tạo hệ thống tản nhiệt làm mát động cơ. Với đặc tính của mình, nó giúp cho hệ thống hạ nhiệt và giữ cho động cơ không chịu sức ép

nhiệt độ.

Sản xuất hệ thống đường ống dẫn nhiệt inox: Cũng từ tính chất hấp nhiệt, inox 321 dễ dàng trong việc dẫn nhiệt độ cao thông qua sản phẩm. Từ đó, inox AISI 321 được sử dụng phổ biến trong sản xuất hệ thống đường ống dẫn nhiệt.

Chế tạo lò hơi, bộ trao đổi nhiệt: Do inox 321 có khả năng giữ nhiệt và cho nhiệt độ cao đi qua nên dễ ứng dụng để chế tạo các sản phẩm như lò hơi, bộ trao đổi nhiệt vì các thành phẩm này có nguyên lý hoạt động phù hợp với tính chất

inox 321.

Ống hàn xoắn ốc cho ống đốt và ống khói: Cũng nhờ vào khả năng chịu nhiệt, chống xói mòn tốt nên inox 321 được ứng dụng để sản xuất ống hàn xoắn ốc để giữ cố định cho các loại ống đốt và ống khói.

Sản xuất lưới dệt, lưới hàn để chế biến khoáng sản ở nhiệt độ cao: Khi chế biến khoáng sản cần đặt ở nhiệt độ cao, thế nên phần dụng cụ chế biến này phải chịu nhiệt cực lớn. Vì vậy, vật liệu inox 321 thường được ứng dụng để sản xuất lưới dệt, lưới hàn để chế biến khoáng sản ở nhiệt độ cao nhờ khả năng chịu nhiệt tốt.

Inox 321 là gì?

 

So sánh inox 321 và 304 loại nào tốt hơn

So với inox 304 thì loại inox 321 có khả năng chịu nhiệt ở nhiệt độ cao hơn. Vì thế, inox 321 rất thích hợp để ứng dụng vào các sản phẩm cần tính năng chịu nhiệt ở nhiệt độ cực cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.

Tuy nhiên, do có hàm lượng Titan trong vật liệu cao hơn các loại inox khác nên inox 321 có giá thành cao hơn inox 304. Thế nên, inox 304 vẫn luôn được cân nhắc lựa chọn sử dụng phổ biến hơn inox 321.

Inox 321 là gì?

 

Đặc tính chống ăn mòn

Inox 321 được đánh giá là loại inox có đặc tính chống ăn mòn vô cùng tốt nhờ vào hàm lượng tỷ lệ của Crom, Niken được sử dụng khi chế tạo chất liệu.  

Trong thành phần hóa học của inox AISI 321 thì nguyên tố Crom chiếm tỷ lệ cao lên đến 19%, ngoài ra hàm lượng Niken cũng ở mức tối thiểu là 9% giúp cho inox 321 có thể chống ăn mòn tốt, ngay trong môi trường khắc nghiệt.

Khả năng chịu nhiệt

Khả năng chịu nhiệt của loại inox 321 vô cùng cao, nhiệt độ tối thiểu ở mức 400 độ C, còn nhiệt độ tối đa mà inox chịu được là 800 độ C. Đặc tính này giúp cho chất liệu có tính ứng dụng tốt trong nhiều môi trường đặc thù.

Nhờ vào phương pháp nhiệt luyện và chỉ số hoá học của nguyên tố Mangan kết hợp với Silic ở mức tối đã giúp cho inox AISI 321 có thể chịu nhiệt độ cao. Không chỉ được ứng dụng ở môi trường nơi có nhiệt độ cao mà tính chất của inox 321 cũng giống các loại inox 304, chịu được nhiệt độ thấp.

Khả năng gia công

Có nhiều hình thức để gia công inox 321 bằng công nghệ truyền thống như phay, cắt bằng máy chắn, tiện bằng dụng cụ CNC hoặc các công nghệ hiện đại như plasma, laser. 

Tuy nhiên, để áp dụng hình thức gia công phù hợp thì cần phải dựa vào tính chất hoá học và thuộc tính vật lý của inox 321. Loại inox AISI 321 này có tính dẻo dễ uốn cong nhờ nguyên tố Cacbon, khả năng chịu nhiệt tốt nên phù hợp với các phương pháp gia công bằng công nghệ nhiệt hiện đại và các loại máy móc.

Inox 321 là gì?

 

Kỹ thuật hàn

Kỹ thuật hàn khá phức tạp nên khi tiến hành quy trình hàn inox 321 cần phải do thợ hàn có tay nghề cao thực hiện để đạt được kết quả tốt nhất. Khi thực hiện kỹ thuật hàn yêu cầu làm đúng theo quy trình chuyên môn để đảm bảo an toàn.

Ngoài ra, nhờ vào bảng tính chất hoá học gồm các nguyên tố cấu tạo nên inox 321 giúp cho việc thực hiện kỹ thuật hàn không cần phải áp dụng bước gia nhiệt trước khi tiến hành. 

Kỹ thuật xử lý nhiệt

Kỹ thuật xử lý nhiệt đối với inox 321 chỉ cần trải qua ba bước cơ bản gồm nung nóng – ngâm – làm mát. Bởi vì đặc tính riêng biệt giúp cho loại inox này không cần phải trải qua bước gia nhiệt khi xử lý nhiệt. 

Đây là quy trình quan trọng để xử lý nhiệt cho inox AISI 321 dễ dàng ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao hay nơi có nhiệt độ thấp vì sau quá trình xử lý nhiệt inox 321 thay đổi thuộc tính vật lý và tính năng cơ học nên dễ ứng dụng vào mục đích sử dụng khác nhau.

Inox 321 là gì?

 

Mua inox 321 ở đâu giá rẻ?

Khách hàng có thể tiếp cận đến nguồn hàng inox 321 chất lượng mà giá thành lại vô cùng tốt khi tham khảo thông tin sản phẩm tại nhà phân phối inox Thịnh Phát uy tín của Việt Nam.

Inox 321 là gì?

Công ty inox Thịnh Phát luôn là nơi cung cấp các vật liệu inox và loại inox 321 giá rẻ, đáng tin cậy. Khách hàng có thể xem thêm các thông tin về sản phẩm thông qua các đường liên kết có liên quan dưới đây.

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *