Kích thước độ dày và Cách tính khối lượng inox tấm
Inox tấm là vật liệu được dát mỏng dưới dạng tấm theo quy cách thích hợp tùy vào nhu cầu sử dụng. Vậy hãy cùng Inox Thịnh Phát tìm hiểu sâu hơn những kích thước inox tấm độ dày chuẩn cũng như cách tính khối lượng inox tấm nhé.
Khổ inox tấm
Khổ inox tấm hay nói cách khác là quy cách của 1 tấm inox được biểu hiện qua 3 đơn vị: Độ dày (T) x Chiều rộng (W) x Chiều dài (L). Đơn vị được tính dưới dạng milimet (mm).
Về quy cách inox tấm chuẩn của các sản phẩm từ xưởng Inox Thịnh Phát, chiều dài khổ tấm inox (L) thường được cố định ở 3.000mm. Chiều rộng khổ (W) sẽ linh hoạt từ 850 – 1524mm tuỳ theo nhu cầu gia công của khách hàng.
Việc tập trung cố định chiều dài khổ tấm inox, kích thước tấm inox tiêu chuẩn thông qua bảng quy cách inox tấm giúp đảm bảo sản lượng và số lượng thực tế. Cung cấp cho doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn, kịp thời và nhanh chóng kể cả với các dự án cần triển khai nhanh.
Độ dày inox tấm
Biên độ về độ dày tấm inox (T) tại xưởng gia công inox Thịnh Phát từ 0.3 – 20mm cho thấy mức độ đa dạng sản phẩm và năng lực sản xuất mạnh mẽ của doanh nghiệp đáp ứng hầu hết nhu cầu các ngành hàng.
Các khổ inox tấm 0.3 – 0.5mm là chiều dày tấm inox thông dụng sử dụng cho các sản phẩm dân dụng thường thấy. Kích thước chuẩn nhất của inox tấm tiêu chuẩn phải kể đến loại độ dày inox tấm 0.5 mm, đây là chuẩn quốc tế mang tính ứng dụng cao.
Trong công nghiệp, inox tấm dày được quan tâm nhất là 3 – 12mm. Chiều dày inox tấm 8mm thích hợp cho các ngành công nghiệp tàu biển. Tấm inox dày > 10mm mang lại sự vững chãi khi ứng dụng trong các môi trường hóa chất như làm bồn hóa chất, ống dẫn dầu.
Trọng lượng riêng của inox tấm
Trọng lượng riêng của inox tấm nghĩa là trọng lượng của 1 mét khối vật chất. Khác biệt so với khối lượng riêng, được tính bằng công thức sau:
d = P / V
Trong đó:
- d là trọng lượng riêng (N/m2)
- P là trọng lượng (N)
- V là thể tích (m3)
Từ đó suy ra ta có thể sử dụng công thức rút gọn sau:
d = Khối lượng riêng (D) x 9,81 (hằng số)
Trọng lượng riêng của inox tấm sẽ khác nhau tùy theo mác:
- Inox 201 = 7.930 x 9,81 = 77.793 N/m3 (Nghĩa là 1 mét khối thể tích inox 201 có trọng lượng gần 77.8 tấn)
- Inox 304 = 7.930 x 9,81 = 77.793 N/m3
- Inox 316 = 7.980 x 9,81 = 78.283 N/m3
- Inox 430 = 7.700 x 9,81 = 75.537 N/m3
Cách tính khối lượng inox tấm
Khối lượng inox tấm nghĩa là theo quy cách của nhà cung cấp, 1 tấm inox nặng bao nhiêu kg tùy vào kích thước tấm inox. Việc biết cách tính khối lượng inox tấm sẽ giúp bạn chủ động hơn vì không phải lúc nào cũng có sẵn bảng khối lượng inox tấm.
Công thức thông dụng được sử dụng tính khối lượng riêng mỗi mác inox tuỳ theo hàm lượng mỗi chất được pha trộn là:
D = m / V
Trong đó:
- D là khối lượng riêng
- m là khối lượng (Đơn vị kg)
- V là thể tích (Đơn vị m3)
Sau quá trình nghiên cứu, đã thu được khối lượng riêng của 4 loại inox thông dụng nhất:
- Inox 201 là 7,93 g/cm3 = 7.930 kg/m3 (Nghĩa là 1 mét khối inox 201 nặng 7.930 kg hay 7,93 tấn)
- Inox 304 là 7,93 g/cm3 = 7.930 kg/m3
- Inox 316 là 7,98 g/cm3 = 7.980 kg/m3
- Inox 430 là 7,70 g/cm3 = 7.430 kg/m3
Khối lượng sẽ được tính bằng cách tính inox tấm ra kg theo công thức:
KL = Độ dày (T) x Chiều rộng (W) x Chiều dài (L) x Khối lượng riêng loại inox (D)
VD: Khối lượng tấm inox 304 dày 0.3 x rộng 850 x dài 3000 = 0.3 x 850 x 3000 x 7,93 = 6.066 kg
Vì 1 số tấm inox khổ lớn sẽ không thể dùng dụng cụ thông thường tính toán, việc hiểu biết cách tính khối lượng tấm inox giúp bạn đảm bảo hơn về sai số cũng như dễ sắp xếp khi sử dụng.
Bảng kích thước và khối lượng inox tấm
Dĩ nhiên bạn cũng không cần phải tốn thời gian tính toán (mặc dù điều đó là cần thiết). Inox Thịnh Phát cung cấp sẵn bảng kích thước inox tấm và khối lượng inox tấm sản xuất. Giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn khi tra cứu tại bảng quy chuẩn trọng lượng tấm inox sau:
Quy cách inox tấm | Khối lượng inox tấm |
Tấm inox 0.3x850x3000mm | 6,066kg |
Tấm inox 0.3x914x3000mm | 6,523kg |
Tấm inox 0.3x1000x3000mm | 7,137kg |
Tấm inox 0.3x1219x3000mm | 8,700kg |
Tấm inox 0.3x1250x3000mm | 8,921kg |
Tấm inox 0.3x1524x3000mm | 10,877kg |
Tấm inox 0.5x850x3000mm | 10,111kg |
Tấm inox 0.5x914x3000mm | 10,872kg |
Tấm inox 0.5x1000x3000mm | 11,895kg |
Tấm inox 0.5x1219x3000mm | 14,500kg |
Tấm inox 0.5x1250x3000mm | 14,869kg |
Tấm inox 0.5x1524x3000mm | 18,128kg |
Tấm inox 0.6x850x3000mm | 12,133kg |
Tấm inox 0.6x914x3000mm | 13,046kg |
Tấm inox 0.6x1000x3000mm | 14,274kg |
Tấm inox 0.6x1219x3000mm | 17,400kg |
Tấm inox 0.6x1250x3000mm | 17,843kg |
Tấm inox 0.6x1524x3000mm | 21,754kg |
Tấm inox 0.8x850x3000mm | 16,177kg |
Tấm inox 0.8x914x3000mm | 17,395kg |
Tấm inox 0.8x1000x3000mm | 19,032kg |
Tấm inox 0.8x1219x3000mm | 23,200kg |
Tấm inox 0.8x1250x3000mm | 23,790kg |
Tấm inox 0.8x1524x3000mm | 29,005kg |
Tấm inox 1x850x3000mm | 20,222kg |
Tấm inox 1x914x3000mm | 21,744kg |
Tấm inox 1x1000x3000mm | 23,790kg |
Tấm inox 1x1219x3000mm | 29,000kg |
Tấm inox 1x1250x3000mm | 29,738kg |
Tấm inox 1x1524x3000mm | 36,256kg |
Tấm inox 1.2x850x3000mm | 24,266kg |
Tấm inox 1.2x914x3000mm | 26,093kg |
Tấm inox 1.2x1000x3000mm | 28,548kg |
Tấm inox 1.2x1219x3000mm | 34,800kg |
Tấm inox 1.2x1250x3000mm | 35,685kg |
Tấm inox 1.2x1524x3000mm | 43,507kg |
Tấm inox 1.5x850x3000mm | 30,332kg |
Tấm inox 1.5x914x3000mm | 32,616kg |
Tấm inox 1.5x1000x3000mm | 35,685kg |
Tấm inox 1.5x1219x3000mm | 43,500kg |
Tấm inox 1.5x1250x3000mm | 44,606kg |
Tấm inox 1.5x1524x3000mm | 54,384kg |
Tấm inox 2x850x3000mm | 40,443kg |
Tấm inox 2x914x3000mm | 43,488kg |
Tấm inox 2x1000x3000mm | 47,580kg |
Tấm inox 2x1219x3000mm | 58,000kg |
Tấm inox 2x1250x3000mm | 59,475kg |
Tấm inox 2x1524x3000mm | 72,512kg |
Tấm inox 3x850x3000mm | 60,665kg |
Tấm inox 3x914x3000mm | 65,232kg |
Tấm inox 3x1000x3000mm | 71,370kg |
Tấm inox 3x1219x3000mm | 87,000kg |
Tấm inox 3x1250x3000mm | 89,213kg |
Tấm inox 3x1524x3000mm | 108,768kg |
Tấm inox 4x850x3000mm | 80,886kg |
Tấm inox 4x914x3000mm | 86,976kg |
Tấm inox 4x1000x3000mm | 95,160kg |
Tấm inox 4x1219x3000mm | 116,000kg |
Tấm inox 4x1250x3000mm | 118,950kg |
Tấm inox 4x1524x3000mm | 145,024kg |
Tấm inox 5x850x3000mm | 101,108kg |
Tấm inox 5x914x3000mm | 108,720kg |
Tấm inox 5x1000x3000mm | 118,950kg |
Tấm inox 5x1219x3000mm | 145,000kg |
Tấm inox 5x1250x3000mm | 148,688kg |
Tấm inox 5x1524x3000mm | 181,280kg |
Tấm inox 6x850x3000mm | 121,329kg |
Tấm inox 6x914x3000mm | 130,464kg |
Tấm inox 6x1000x3000mm | 142,740kg |
Tấm inox 6x1219x3000mm | 174,000kg |
Tấm inox 6x1250x3000mm | 178,425kg |
Tấm inox 6x1524x3000mm | 217,536kg |
Tấm inox 8x850x3000mm | 161,772kg |
Tấm inox 8x914x3000mm | 173,952kg |
Tấm inox 8x1000x3000mm | 190,320kg |
Tấm inox 8x1219x3000mm | 232,000kg |
Tấm inox 8x1250x3000mm | 237,900kg |
Tấm inox 8x1524x3000mm | 290,048kg |
Tấm inox 10x850x3000mm | 202,215kg |
Tấm inox 10x914x3000mm | 217,441kg |
Tấm inox 10x1000x3000mm | 237,900kg |
Tấm inox 10x1219x3000mm | 290,000kg |
Tấm inox 10x1250x3000mm | 297,375kg |
Tấm inox 10x1524x3000mm | 362,560kg |
Tấm inox 15x850x3000mm | 303,323kg |
Tấm inox 15x914x3000mm | 326,161kg |
Tấm inox 15x1000x3000mm | 356,850kg |
Tấm inox 15x1219x3000mm | 435,000kg |
Tấm inox 15x1250x3000mm | 446,063kg |
Tấm inox 15x1524x3000mm | 543,839kg |
Tấm inox 20x850x3000mm | 404,430kg |
Tấm inox 20x914x3000mm | 434,881kg |
Tấm inox 20x1000x3000mm | 475,800kg |
Tấm inox 20x1219x3000mm | 580,000kg |
Tấm inox 20x1250x3000mm | 594,750kg |
Tấm inox 20x1524x3000mm | 725,119kg |
Mua inox tấm ở đâu chất lượng, giá rẻ?
Sau hàng loạt các thông số kỹ thuật, việc tìm cho mình 1 đơn vị cung cấp chất lượng là bước tiếp theo. Hãy đến với Công ty TNHH Inox Thịnh Phát:
- SĐT: 0901.311.872
- Email: inoxthinhphatvn@gmail.com
Phương châm mang lại những sản phẩm inox tấm chất lượng, nhanh chóng và dịch vụ khách hàng tận tình luôn là kim chỉ nam của doanh nghiệp. Hãy để xưởng chúng tôi đồng hành cùng bạn.