Mặt bích inox 304 cung cấp giải pháp kết nối các đường ống, van, máy bơm và các thiết bị khác để tạo thành một hệ thống đường ống hoàn chỉnh. Các mối nối mặt bích inox được lắp đặt bằng cách bắt vít hai mặt bích với nhau bằng một miếng đệm giữa chúng để tạo ra một vòng đệm. Tiêu chuẩn và cấp vật liệu phổ biến là JIS, BS, DIN, ASTM với lớp áp suất từ 150 đến 2500#. Mặt bích bằng inox 304 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp thay thế dần thép cacbon vì inox 304 có khả năng chống chịu tốt hơn trong môi trường ăn mòn và luôn cung cấp với một ngoại hình đẹp.
Bài viết này trình bày các loại mặt bích inox 304 từ những doanh nghiệp hàng đầu chọn inox Thịnh Phát làm đối tác để sản xuất và cung ứng nhu cầu của họ. Bài viết này không phải là hướng dẫn toàn diện, nhưng là điểm bắt đầu để bạn chọn kích thước mặt bích bằng inox 304 phù hợp cho doanh nghiệp của mình.
Mặt bích inox 304 là gì?
Mặt bích inox 304 có tối thiểu 18% crom và 8% niken, kết hợp với tối đa 0,08% cacbon. Còn được gọi là lớp 304 “18/8” của hợp kim Austenit Crom-Niken. Vật liệu phôi inox 304 được sử dụng chính để sản xuất mặt bích bằng inox 304. Chúng cung cấp khả năng bảo trì dễ dàng để làm sạch, kiểm tra hoặc sửa chữa.
Phân loại mặt bích inox 304
Thiết kế mặt bích inox 304 cho phép bạn lựa chọn các quy chuẩn mặt bích và chuyển đổi các sản phẩm đó thành mục đích sử dụng trong nhu cầu doanh nghiệp của bạn. Một phần phân loại mặt bích bằng inox 304 bên dưới cho biết các thông tin vị trí, tính năng của sản phẩm, nhờ đó, bạn dễ dàng tìm kiếm sản phẩm đang quan tâm.
Mặt bích inox 304 mù
Mặt bích mù bằng inox 304 là mặt bích không có lỗ ở giữa và có sẵn ở các kiểu mặt phẳng hoặc mặt nhô lên. Chuyên sử dụng để bịt kín dầu ống và ngăn dòng chảy. Mặt bích mù inox 304 được chế tạo để phù hợp với các đường ống tiêu chuẩn ở mọi kích cỡ, ở mức áp suất cao hơn so với các loại mặt bích khác.
Mặt bích inox 304 trượt
Mặt bích trượt sản xuất bằng inox 304 được thiết kế để trượt qua phần cuối của đường ống và sau đó được hàn tại chỗ để cải thiện áp suất và tránh rò rỉ. Chúng dễ dàng lắp đặt và phù hợp cho các ứng dụng áp suất thấp.
Mặt bích inox 304 khớp nối
Ngoài rãnh trượt, các mặt bích này được trượt trên van nhưng không được gắn chặt, được sử dụng kết hợp với đáy của một lỗ nối vòng. Thay vào đó, mặt bích khớp nối loại inox 304 được giữ cố định bằng áp suất do mặt bích tạo ra ma sát trên mặt sau của lồng ống về phía miếng đệm.
Mặt bích inox 304 ren
Nếu được sử dụng trong những trường hợp đặc biệt, mặt bích bằng inox 304 dạng ren có thể được gắn vào ống mà không cần hàn. Chúng thường được đặt trên các ống có độ dày thành sâu, được sử dụng để tạo chuỗi bên trong.
Mặt bích inox 304 rỗng
Đây là loại mặt bích inox có tâm rỗng làm từ vật liệu inox 304. Mặt bích rỗng loại inox 304 được sản xuất với nhiều kích cỡ trong khoảng từ DN15-DN1000. Có ba kiểu phổ biến nhất của mặt bích inox rỗng là kiểu có gờ, cổ hàn và bích ren. Mặt bích rỗng loại inox 304 có thể làm việc ở nhiệt độ cao và môi trường đa dạng. Môi trường nước đa dụng, hóa chất ăn mòn cao, khí, hơi đòi hỏi yêu cầu cao.
Mặt bích inox 304 cổ hàn
Mặt bích hàn cổ là loại phụ kiện được hàn kết nối với phần cổ inox, đảm bảo độ bền và hiệu quả khi kết nối đường ống. Mặt bích cổ hàn bằng inox 304 dùng trong hệ thống đường ống, kết nối van chịu áp lực cao để kiểm tra chất lượng mối hàn bằng phương pháp siêu âm, chụp chiếu.
Đặc điểm kỹ thuật mặt bích inox 304
Thông số kỹ thuật |
Mặt bích inox 304 |
Phạm vi kích thước mặt bích inox 304 |
1/2 inch đến 48 inch, DN10 đến DN5000 |
Kỹ thuật sản xuất |
Rèn, xử lý nhiệt và gia công |
Lớp áp lực mặt bích inox 304 |
Lớp: 150 #, 300 #, 400 #, 600 #, 900 #, 1500 #, 2500 # Lớp PN: 6, 10, 16, 25, 40, 64, 160 |
Mặt bích inox 304 tiêu chuẩn DIN |
6 Bar, 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar, 40 Bar PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64 |
Mặt bích inox 304 tiêu chuẩn ANSI |
Loại 150 LBS, 300 LBS, 400 LBS, 600 LBS, 900 LBS, 1500 LBS, 2500 LBS |
Mặt bích inox 304 tiêu chuẩn UNI |
6 Bar, 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar, 40 Bar |
Mặt bích inox 304 tiêu chuẩn JIS |
5 K, 10 K, 16 K 20 K, 30 K, 40 K, 63 K |
Mặt bích inox 304 tiêu chuẩn EN |
6 Bar, 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar, 40 Bar |
Phụ kiện hỗ trợ mặt bích inox 304 |
Gioăng, khớp vòng, bu lông mặt bích |
Loại kết nối mặt bích inox 304 |
Mặt nhô lên (RF), Khớp dạng vòng (RTJ), Mặt phẳng (FF), Mặt khớp (LJF), Nam-Nữ lớn (LMF), Nam – Nữ nhỏ (SMF) |
Dịch vụ giá trị gia tăng mặt bích inox 304 |
Cán, Khoan, Đục, Gia công CNC, Xử lý nhiệt, Mạ kẽm nhúng nóng và lạnh, Sơn dầu đen, Sơn chống rỉ |
Thành phần hóa học mặt bích inox 304
Lớp |
NS |
Mn |
Si |
P |
Ns |
Cr |
Mo |
Ni |
N |
Mặt bích inox 304 |
Tối đa 0.08 |
2 Tối đa |
Tối đa 0.75 |
Tối đa 0.045 |
Tối đa 0.03 |
18 20 |
– |
8 11 |
– |
Đặc tính cơ học mặt bích inox 304
Tỷ trọng |
Độ nóng chảy |
Sức căng |
Sức mạnh năng suất (Chênh lệch 0,2%) |
Kéo dài |
8.0 g/cm3 |
1400 ° C |
Psi – 75000, MPa – 515 |
Psi – 30000, MPa – 205 |
35% |
Giá mặt bích inox 304
Loại mặt bích inox 304 |
Giá sản xuất |
Mặt bích rỗng inox 304 |
59.000 đ/pcs |
Mặt bích bù inox 304 |
110.000 đ/pcs |
Mặt bích ren inox 304 |
95.500 đ/pcs |
Mặt bích cổ hàn inox 304 |
120.000 đ/pcs |
Mặt bích trượt inox 304 |
100.000 đ/pcs |
Mặt bích khớp nối inox 304 |
125.000 đ/pcs |
Liên hệ nhà cung cấp mặt bích inox 304 Thịnh Phát
Inox Thịnh Phát sản xuất và cung cấp mặt bích inox 304 chất lượng với nhiều kích thước và tiêu chuẩn quốc tế đáp ứng yêu cầu doanh nghiệp của bạn. Chúng tôi tiến hành kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng các sản phẩm mặt bích của mình để đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao nhất. Mặt bích bằng inox 304 là một bộ phận quan trọng của bất kỳ hệ thống đường ống dẫn, bộ phận máy móc, ốc vít, đầu xe và thiết bị xử lý thực phẩm. Bạn có thể thảo luận với chúng tôi về cách tốt nhất để gia công mặt bích inox của bạn có hiệu suất tối ưu. Để đặt hàng mặt bích inox 304 và phụ kiện đường ống, hãy liên hệ với inox Thịnh Phát.